kantai collection
睦月=Mutsuki/Mục nguyệt
如月=Kisaragi/Như nguyệt
弥生=Yayoi/Di sinh
卯月=Uzuki/Mão nguyệt
皐月=Satsuki/Cao nguyệt
文月=Fumizuki/Văn nguyệt
長月=Nagatsuki/Trường nguyệt
菊月=Kikuzuki/Cúc nguyệt
三日月=Mikazuki/Tam nhật nguyệt
望月=Mochizuki/Vọng nguyệt
吹雪=Fubuki/Xuy tuyết
白雪=Shirayuki/Bạch tuyết
初雪=Hatsuyuki/Sơ tuyết
深雪=Miyuki/Thâm tuyết
叢雲=Murakumo/Tùng vân
丛云=Murakumo/Tùng vân
磯波=Isonami/Ki ba
矶波=Isonami/Ki ba
綾波=Ayanami/Lăng ba
绫波=Ayanami/Lăng ba
敷波=Shikinami/Phu ba
朧=Oboro/Lông
胧=Oboro/Lông
曙=Akebono/Thự
漣=Sazanami/Liên
涟=Sazanami/Liên
潮=Ushio/Triều
暁=Akatsuki/hiểu
響=Hibiki/Верный/Hưởng
响=Hibiki/Верный/Hưởng
雷=Ikazuchi/Lôi
電=Inazuma/Điện
电=Inazuma/Điện
霰=Arare/Tản
霞=Kasumi/Hà
初春=Hatsuharu/Uiharu(to aru index)/Sơ xuân
子日=Nenohi/Tử nhật
若葉=Wakaba/Nhược diệp
初霜=Hatsushimo/Sơ sương
白露=Shiratsuyu/Bạch lộ
時雨=Shigure/Thì vũ
时雨=Shigure/Thì vũ
村雨=Murasame/Thôn vũ
夕立=Yuudachi/Tịch lập
春雨=Harusame/Xuân vũ
五月雨=Samidare/Ngũ nguyệt vũ
涼風=Suzukaze/Lương phong
凉风=Suzukaze/Lương phong
江風=Kawakaze/Giang phong
江风=Kawakaze/Giang phong
海風=Umikaze/Hải phong
海风=Umikaze/Hải phong
朝潮=Asashio/Triêu triều
大潮=Ooshio/Đại triều
満潮=Michishio
满潮=Michishio/Mãn triều
滿潮=Michishio/Mãn triều
荒潮=Arashio/Hoang triều
山雲=Yamagumo/Sơn vân
山云=Yamagumo/Sơn vân
朝雲=Asagumo/Triêu vân
朝云=Asagumo/Triêu vân
陽炎=Kagerou/Dương viêm
阳炎=Kagerou/Dương viêm
不知火=Shiranui/Bất tri hỏa
黒潮=Kuroshio
黑潮=Kuroshio/Hắc triều
初風=Hatsukaze/Sơ phong
初风=Hatsukaze/Sơ phong
雪風=Yukikaze/Tuyết phong
雪风=Yukikaze/Tuyết phong
天津風=Amatsukaze/Thiên tân phong
天津风=Amatsukaze/Thiên tân phong
時津風=Tokitsukaze/Thì tân phong
时津风=Tokitsukaze/Thì tân phong
浦風=Urakaze/Phổ phong
浦风=Urakaze/Phổ phong
磯風=Isokaze/Ki phong
矶风=Isokaze/Ki phong
浜風=Hamakaze/Banh phong
浜风=Hamakaze/Banh phong
谷風=Tanikaze/Cốc phong
谷风=Tanikaze/Cốc phong
野分=Nowaki/Dã phân
舞風=Maikaze/Vũ phong
舞风=Maikaze/Vũ phong
秋雲=Akigumo/Thu vân
秋云=Akigumo/Thu vân
夕雲=Yuugumo/Tịch vân
夕云=Yuugumo/Tịch vân
巻雲=Makigumo
卷雲=Makigumo/Quyển vân
巻云=Makigumo/Quyển vân
長波=Naganami/Trường ba
朝霜=Asashimo/Triêu sương
早霜=Hayashimo/Tảo sương
清霜=Kiyoshimo/Thanh sương
高波=Takanami/Cao ba
風雲=Kazagumo/Phong vân
风云=Kazagumo/Phong vân
秋月=Akizuki/Thu nguyệt
照月=Teruzuki/Chiếu nguyệt
島風=Shimakaze/Đảo phong
岛风=Shimakaze/Đảo phong
西南风=Libeccio/Tây Nam Phong
西南風=Libeccio/Tây Nam Phong
Light Cruiser=Tuần dương hạm hạng nhẹ
天龍=Tenryuu/Thiên long
天龙=Tenryuu/Thiên long
龍田=Tatsuta/Long điền
龙田=Tatsuta/Long điền
球磨=Kuma/Cầu ma
多摩=Tama/Đa ma
北上=Kitakami/Bắc thượng
大井=Ooi/Đại tỉnh
木曾=Kiso/Mộc tằng
長良=Nagara/Trường lương
长良=Nagara/Trường lương
五十鈴=Isuzu/Ngũ thập linh
五十铃=Isuzu/Ngũ thập linh
由良=Yura/Do lương
名取=Natori/Danh thủ
鬼怒=Kinu/Quỷ nộ
阿武隈=Abukuma/A vũ ôi
夕张=Yuubari/Tịch trương
夕張=Yuubari/Tịch trương
夕张=Yuubari/Tịch trương
川内=Sendai/Xuyên nội
神通=Jintsuu/Thần thông
那珂=Naka/Na kha
香取=Katori/Hương thủ
阿賀野=Agano/A hạ dã
阿贺野=Agano/A hạ dã
能代=Noshiro/Năng đại
矢矧=Yahagi/Thỉ thẩn
酒匂=Sakawa
酒闻=Sakawa/Tửu Văn
大淀=Ooyodo/Đại điến
铃谷=Suzuya/Linh Cốc
Heavy Cruiser=Tuần dương hạm hạng nặng
古鷹=Furutaka/Cổ ưng
古鹰=Furutaka/Cổ ưng
加古=Kako/Gia cổ
青葉=Aoba/Thanh diệp
青叶=Aoba/Thanh diệp
衣笠=Kinugasa/Y lạp
妙高=Myoukou/Diệu cao
那智=Nachi/Na trí
足柄=Ashigara/Túc bính
羽黒=Haguro
羽黑=Haguro/Vũ hắc
高雄=Takao/Cao hùng
愛宕=Atago/Ái đãng
爱宕=Atago/Ái đãng
摩耶=Maya/Ma da
鳥海=Choukai/Toriumi/Điểu hải
鸟海=Choukai/Toriumi/Điểu hải
最上=Mogami/Tối thượng
三隈=Mikuma/Tam ôi
鈴谷=Suzuya/Linh cốc
铃谷=Suzuya/Linh cốc
熊野=Kumano/Hùng dã
利根=Tone/Lợi căn
筑摩=Chikuma/Trúc ma
Battleship=Thiết giáp hạm
金剛=Kongou/Kim cương
金刚=Kongou/Kim cương
比叡=Hiei/Bỉ duệ
榛名=Haruna/Trăn danh
霧島=Kirishima/Vụ đảo
雾岛=Kirishima/Vụ đảo
扶桑=Fusou/Phù tang
山城=Yamashiro/Sơn thành
伊勢=Ise/Y thế
伊势=Ise/Y thế
日向=Hyuuga/Nhật hướng
長門=Nagato/Trường môn
长门=Nagato/Trường môn
陸奥=Mutsu/Lục áo
陆奥=Mutsu/Lục áo
大和=Yamato/Đại hòa
武蔵=Musashi/Vũ 蔵
武藏=Musashi/Vũ tàng
信浓=Shinano/Tín Nùng
意大利=Italia
利托里奥=Littorio/lợi thác lý áo
罗马=Roma/La mã
羅馬=Roma/La mã
维内托=Veneto/Duy Nội Thác
声望=Prestige/Thanh Vọng
列克星敦=Lexington/liệt khắc tinh đôn
Light Carrier=Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ
鳳翔=Houshou/Phượng tường
凤翔=Houshou/Phượng tường
龍驤=Ryuujou/Long tương
龙骧=Ryuujou/Long tương
龍鳳=Ryuuhou/Long phượng
龙凤=Ryuuhou/Long phượng
大鯨=Taigei/Đại kình
大鲸=Taigei/Đại kình
隼鷹=Junyou/Chuẩn ưng
隼鹰=Junyou/Chuẩn ưng
祥鳳=Shouhou/Tường phượng
祥凤=Shouhou/Tường phượng
瑞凤=Zuihou/Thụy phượng
瑞鳳=Zuihou/Thụy phượng
瑞凤=Zuihou/Thụy phượng
千歳=Chitose
千岁=Chitose/Thiên tuế
千代田=Chiyoda/Thiên đại điền
Standard Carrier=Hàng không mẫu hạm
赤城=Akagi/Xích thành
加賀=Kaga/Gia hạ
加贺=Kaga/Gia hạ
蒼龍=Souryuu/Thương long
苍龙=Souryuu/Thương long
苍龙=Souryuu/Thương long
飛龍=Hiryuu/Phi long
飞龙=Hiryuu/Phi long
翔鶴=Shoukaku/Tường hạc
翔鹤=Shoukaku/Tường hạc
瑞鶴=Zuikaku/Thụy hạc
瑞鹤=Zuikaku/Thụy hạc
大鳳=Taihou/Đại phượng
大凤=Taihou/Đại phượng
雲龍=Unryuu/Vân long
云龙=Unryuu/Vân long
云龙=Unryuu/Vân long
天城=Amagi/Thiên thành
葛城=Katsuragi/Cát thành
埃塞克斯=Essex/ai tắc khắc tư
兰利=Langley/lan lợi
Submarine=Tàu ngầm
伊168=I-168/Imuya
伊8=I-8/Hachi
伊19=I-19/Iku
伊58=I-58/Goya
伊401=I-401/Shioi
丸玉=Maruyu/Hoàn ngọc
呂500=Ro-500/Lữ 500
吕500=Ro-500/Lữ 500
秋津洲=Akitsushima/Thu tân châu
瑞穂=Mizuho
瑞穗=Mizuho/Thụy tuệ
明石=Akashi/Minh thạch
香取=Katori/Hương thủ
间宫=Mamiya/gian cung
速吸=Hayasui/Tốc hấp
Nhận xét